Thép tấm chóng trượt nhập khẩu
CÔNG TY TNHH ĐT TM ĐẠI TÂY DƯƠNG
VPGD: 47/52/6 Đường Bùi Đình Túy – P24 – Q.Bình Thạnh – Tp HCM.
Kho hàng: Đường số 3, KCN Tân Tạo, TP HCM,Đại Tây Dương QL 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp HCM
Điện thoại:(+84-8) 38 99 79 47
Số fax :(+84-8) 38 99 79 48
Mã số doanh nghiệp: 0306130599
Phòng kinh doanh:
Email: nvkdthep@gmail.com
Mr Bình : 0938 45 3689
Mr Bình : 0938 45 3689
binhdaitayduong@gmail.com
www.theptam.net
Xuất xứ: nhập khẩu châu âu, Nga, Nhật, Mỹ và Trung Quốc.
Ứng dụng :
dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí,
xây dựng…
dùng trong các ngành
chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
Độ dày:
3.0 mm – 8.0 mm
Độ rộng:
1250 mm – 1500 mm
Chiều dài:
3000 mm – 6000 mm ( Có 2 loại tấm – cuốn)
Mác thép thông dụng: SS400, Q235, CT3, A36…
CÔNG TY TNHH ĐT TM ĐẠI TÂY DƯƠNG
Xuất sứ
|
Tiêu
chuẩn/Mác thép
|
Nga
|
GOST 3SP/PS 380-94:
|
Nhật
|
JIS G3101,
G3106... SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125
SS400, SS490, SS540
SMA490(A.B.C),
SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
|
Trung Quốc
|
|
Mỹ
|
A570 GrA, A570 GrD,
A572 Gr42/50, …
ASTM
A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50
thép tấm ASTM
A283/285 hạng A / B / C / D
ASTM A515/A516
Gr55/60/65/70
ASTM A387
Gr.2/12/22. ASTM A203
|
Châu âu (EN)
|
S275JR/S275J0/S275J2
S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,.....
|
Công dụng
|
Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn
bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
dùng trong các ngành chế tạo máy ,
khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
|
Kích thước :
|
|
Độ dày(mm):
|
1.2mm,1.5mm, 2.0mm, 3mm, 4 mm,5 mm,6
mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm
|
Chiều rộng
|
1219mm –> 3000mm
|
Trọng lượng:
|
6000 - 12000 mm
|
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
1. Cơ tính của thép kết cấu cacbon thông dụng:
MÁC
THÉP
|
Mẫu
kéo
|
Uốn
nguội 1080 (6)
|
|||||||||||||||
δs(MPa)
chia nhóm theo kích thước (5)
|
δs(MPa)
|
δ(%)
theo nhóm (5)
|
Hướng
dẫn mẫu kéo
|
B=2a.
B
-chiều rộng mẫu. a -chiều dày
|
|||||||||||||
Nhóm
|
Nhóm
|
Nhóm
A
|
Nhóm
B
|
Nhóm
C
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đường
kính qua tâm uốn d
|
|||||
Q195
|
(195)
|
(185)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
315~390
|
33
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dọc
|
0
|
-
|
-
|
Ngang
|
0.5a
|
-
|
-
|
||||||||||||||
Q215A(2)
Q215B
|
215
|
205
|
195
|
185
|
175
|
165
|
355
~410
|
31
|
30
|
29
|
28
|
27
|
26
|
Dọc
|
0.5a
|
1.5a
|
2a
|
Ngang
|
a
|
2a
|
2.5a
|
||||||||||||||
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
|
235
|
225
|
215
|
205
|
195
|
185
|
375
~406
|
26
|
25
|
24
|
23
|
22
|
21
|
Dọc
|
a
|
2a
|
2.5a
|
Ngang
|
1.5a
|
2.5a
|
3a
|
||||||||||||||
Q255A(2)
Q255B
|
255
|
245
|
235
|
225
|
215
|
205
|
410
~510
|
24
|
23
|
22
|
21
|
20
|
19
|
-
|
2a
|
3a
|
3.5a
|
Q275
|
275
|
265
|
255
|
245
|
235
|
225
|
490
~610
|
20
|
19
|
18
|
17
|
16
|
15
|
-
|
3a
|
4a
|
4.5a
|
(1)
Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2)
Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3)
A kv ở 00C là 27i
(4)
Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu
thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia
nhóm
Nhóm
1
Nhóm 2 Nhóm
3
Nhóm
4
Nhóm 5
Nhóm 6
Chiều
dày hoặc
đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150
-------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu
thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia
nhóm
Nhóm A Nhóm
B Nhóm C
Chiều
dày hoặc
đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200
-----------------------------------------------------------------------------------------
|
2. Cơ tính thép kết cấu
cacbon - Nhật:
Mác thép
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
|
Độ bền kéo δb (MPa)
|
Độ giãn dài ≥
|
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
|
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
|
δ (%)
|
|||||
≤ 16
|
> 16
|
> 40
|
|||||
SS330
(SS34)
|
205
|
195
|
175
|
430~330
|
Tấm
dẹt ≤ 5
>
5
16 ~
~16
50
>
40
|
26
21
26
28
|
r
= 0.5a
|
205
|
195
|
175
|
430~330
|
Thanh,
góc ≤ 25
|
25
30
|
r
= 0.5a
|
|
SS400
(SS41)
|
245
|
235
|
215
|
510~400
|
Tấm
dẹt ≤ 5
>
5
16 ~
~16
50
>
40
|
21
17
21
23
|
r
= 1.5a
|
Thanh,
góc ≤ 25
>
25
|
20
24
|
r
= 1.5a
|
|||||
SS490
(SS50)
|
280
|
275
|
255
|
605~490
|
Tấm
dẹt ≤ 5
>
5
16~
~16
50
>
40
|
19
15
19
21
|
r
= 2.0a
|
Thanh,
góc ≤ 25
>
25
|
18
21
|
r
= 2.0a
|
|||||
SS540
(SS55)
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Tấm
dẹt ≤ 5
>
5
16~
~ 16
50
>
40
|
16
13
17
|
r
= 2.0a
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Thanh,
góc ≤ 25
>
25
|
13
17
|
r
= 2.0a
|
|
(1)
Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là
165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)
Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm
nhiều nhất chỉ đến 3%.
|
3. Cơ tính kết cấu hàn
Mác thép
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
|
Độ bền kéo
|
Độ giãn dài ≥
|
Akv (0oC)/J
|
|||||||
Chiều dày (mm)
|
Chiều dày (mm)
|
Chiều dày (mm)
|
δ (%)
|
||||||||
<16
|
16 ~ 40
|
40 ~ 75
|
75 ~ 100
|
100 ~ 160
|
160 ~ 200
|
<100
|
100 ~ 200
|
||||
SM400A
SM400B
SM400C
|
245
|
235
|
215
|
215
|
205
|
195
|
400
~ 510
|
400
~ 510
|
<
5
5
~ 16
16
~ 50
>
40
|
23
18
22
24
|
-
≥
27
|
-
|
-
|
≥
47
|
|||||||||
SM
490A
SM
490B
SM
490C
|
325
|
315
|
295
|
295
|
228
|
275
|
490
~ 610
|
490
~ 610
|
<5
5
~ 16
16
~ 50
>
40
|
22
17
21
23
|
≥
27
|
-
|
-
|
≥
47
|
|||||||||
SM490YA
SM490YB
|
365
|
355
|
335
|
325
|
-
|
-
|
490
~ 610
|
-
|
<
5
5
~ 16
16
~ 50
>
40
|
19
15
19
21
|
-
|
≥
27
|
|||||||||||
SM520B
SM520C
|
365
|
355
|
335
|
325
|
-
|
-
|
520
- 640
|
-
|
<
5
5
~ 16
16
~ 50
>
40
|
19
15
19
21
|
≥
27
|
≥
47
|
|||||||||||
SM
570
|
460
|
450
|
430
|
420
|
-
|
-
|
570
- 720
|
-
|
<
16
>
16
>
20
|
19
26
20
|
≥
47
(-50C)
|
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao ,thép bền khí quyển và
thép cốt bê tông:
Mác thép
|
Phẩm cấp
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
|
Độ bền kéo
δb (MPa)
|
Độ giãn dài δ (%)
|
Chịu công va đập(1)
|
Uốn cong 108o (2)
|
|||||
≤ 16
|
> 16 ~ 35
|
35 ~ 50
|
50 ~ 100
|
oC
|
Akv/J ≥
|
≤ 16
|
> 16 ~ 100
|
||||
Q295
|
A
B
|
295
295
|
275
275
|
255
255
|
235
235
|
390
~ 570
390
~ 570
|
23
23
|
-
+20
|
-
34
|
d
= 2a
d
= 2a
|
d
= 3a
d
= 3a
|
Q345
|
A
B
C
D
E
|
345
345
345
345
345
|
325
325
325
325
325
|
295
295
295
295
295
|
275
275
275
275
275
|
470
~ 630
470
~ 630
470
~ 630
470
~ 630
470
~ 630
|
21
21
22
22
22
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
27
|
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
|
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
|
Q390
|
A
B
C
D
E
|
390
390
390
390
390
|
370
370
370
370
370
|
350
350
350
350
350
|
330
330
330
330
330
|
490
~ 650
490
~ 650
490
~ 650
490
~ 650
490
~ 650
|
19
19
20
20
20
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
27
|
d
= 2a
d
=2a
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
|
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
|
Q420
|
A
B
C
D
E
|
420
420
420
420
420
|
400
400
400
400
400
|
380
380
380
380
380
|
360
360
360
360
360
|
520
~ 680
520
~ 680
520
~ 680
520
~ 680
520
~ 680
|
18
18
19
19
19
|
-
+20
0
-20
-40
|
-
34
34
34
34
|
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
|
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
|
Q460
|
C
D
E
|
460
460
460
|
440
440
400
|
420
420
420
|
400
400
400
|
520
~ 720
520
~ 720
520
~ 720
|
17
17
17
|
0
-20
-40
|
34
34
27
|
d
= 2a
d
= 2a
d
= 2a
|
d
= 3a
d
= 3a
d
= 3a
|
(1)
Thử theo hướng dọc
(2)
Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)
|
5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng:
Mác thép
|
Độ giãn cốt thép
|
Uốn cong
|
||||||||
Độ bền chảy (MPa)
|
Độ giãn dài (%)
|
Góc uốn
|
Độ dày < 3.2mm
|
Độ dày ≥ 3.2mm
|
||||||
1.2 ~ 1.6 mm
|
1.6 ~ 2.0 mm
|
2.0 ~ 2.5 mm
|
2.5 ~ 3.2 mm
|
3.2 ~ 4.0 mm
|
≥ 40
|
|||||
SPHC
|
270
min
|
27
min
|
29
min
|
29
min
|
297
min
|
31
min
|
31
min
|
180o
|
d
= a
|
d
= 0.5 a
|
SPHD
|
270
min
|
30
min
|
32
min
|
33
min
|
35
min
|
37
min
|
39
min
|
180o
|
||
SPHE
|
270
min
|
31
min
|
33
min
|
35
min
|
37
min
|
39
min
|
41
min
|
180o
|
||
SPHF
|
270
min
|
37
min
|
38
min
|
39
min
|
39
min
|
40
min
|
42
min
|
180o
|
6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cacbon cán nóng:
Mác thép
|
Độ giãn cốt thép
|
Uốn cong
|
||||||
Độ bền chảy (MPa)
|
Độ giãn dài (%)
|
Góc uốn
|
Độ dày < 3mm
|
Độ dày ≥3
|
||||
1.2 ~ 1.6mm
|
1.6 ~ 3.0mm
|
3 ~ 6.0mm
|
6 ~ 13mm
|
|||||
SPHT1
|
270
min
|
30
min
|
32
min
|
35
min
|
37
min
|
180o
|
d
= a
|
d
= 0.5 a
|
SPHT2
|
340
min
|
25
min
|
27
min
|
30
min
|
32
min
|
180o
|
d
= a
|
d
= 1.5 a
|
SPHT3
|
410
min
|
20
min
|
22
min
|
25
min
|
27
min
|
180o
|
d
= 1.5 a
|
d
= 2.0 a
|
SPHT4
|
490
min
|
15
min
|
18
min
|
20
min
|
22
min
|
180o
|
d
= 1.5 a
|
d
= 2.0 a
|
7. Thành phần cơ tính thép cho kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga:
Mác
thép
|
δb
(MPa)
|
δb
(Mπa) chia theo độ dày
|
δ
(%) chia theo độ dày
|
Thử
uốn 180o (chia theo độ dày) (1)
|
||||||
≤20mm
|
(20
~ 40) mm
|
(40
~ 100) mm
|
>
100mm
|
≤20mm
|
(20
~ 40) mm
|
>
40mm
|
≤20mm
|
>
20mm
|
||
CT0
|
≥
304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
22
|
20
|
d
= 2a
|
d
= a
|
CT1
kπ
|
304
~ 392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
35
|
32
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT1
πc
CT1
cπ
|
314
~ 412
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
33
|
31
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT2
kπ
|
324
~ 412
|
216
|
206
|
196
|
186
|
33
|
32
|
30
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT2
πc
CT2
cπ
|
333
~ 431
|
226
|
216
|
206
|
196
|
32
|
31
|
29
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT3
kπ
|
363
~ 461
|
235
|
226
|
216
|
196
|
27
|
26
|
24
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT3
πc
CT3
cπ
|
373
~ 481
|
245
|
235
|
226
|
206
|
26
|
25
|
23
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT3
Гπc
CT3
Гcπ
|
373
~ 490
|
245
|
235
|
226
|
206
|
26
|
25
|
23
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT4
kπ
|
402
~ 510
|
255
|
245
|
235
|
226
|
25
|
24
|
22
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT4
πc
CT4
cπ
|
412
~ 530
|
265
|
255
|
245
|
235
|
24
|
23
|
21
|
(d
= 0)
|
d
= a
|
CT5
πc
CT5
cπ
|
490
~ 628
|
284
|
275
|
265
|
255
|
20
|
19
|
17
|
d
= 3a
|
d
= a
|
CT5
Гπc
|
451
~ 588
|
284
|
275
|
265
|
255
|
20
|
19
|
17
|
d
= 3a
|
d
= a
|
CT6
πc
CT6
cπ
|
≥
588
|
314
|
304
|
294
|
294
|
15
|
14
|
12
|
-
|
d
= a
|
• Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 –
không đường kính uốn.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1. Thành phần hóa học của
thép kết cấu cacbon thông dụng:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%) (2)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%)≤
|
Cr (%) ≤
|
Ni (%) ≤
|
Cu (%) ≤
|
Khử Oxy (1)
|
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB
(GB 700-88)
|
|||||||||
Q195
|
0.06
~ 0.12
|
≤
0.30
|
0.25
~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215A
|
0.009
~ 0.15
|
≤
0.30
|
0.25
~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215B
|
0.009
~ 0.15
|
≤
0.30
|
0.25
~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235A(3)
|
0.14
~ 0.22
|
≤
0.30
|
0.30
~ 0.65(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235B
|
0.12
~ 0.20
|
≤
0.30
|
0.30
~ 0.70(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235C
|
≤
0.18
|
≤
0.30
|
0.35
~ 0.80
|
0.040
|
0.040
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q235D
|
≤
0.17
|
≤
0.30
|
0.35
~ 0.80
|
0.035
|
0.035
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
TZ
|
Q255A
|
0.18
~ 0.28
|
≤
0.30
|
0.40
~ 0.70
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q255D
|
0.18
~ 0.28
|
≤
0.30
|
0.40
~ 0.70(1)
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q275
|
0.28
~ 0.38
|
≤
0.35
|
0.50
~ 0.80
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
(1)
F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ
thép lắng đặc biệt.
(2)
Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z
là 0.012%
(3)
Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
|
2. Thép kết cấu cacbon
thông thường - Nhật:
Mác thép
|
Mác cũ
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%)
≤
|
S (%)
≤
|
Điều kiện kèm theo
|
Thép cacbon thông thường [JIS G3101
(1981)]
|
Kết
cầu thép đệ dày, mm
≤
50
>
200~50
|
||||||
SS330
|
S34
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
|
SS400
|
S41
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
|
SS490
|
SS50
|
-
|
-
|
-
|
0.050
|
0.050
|
|
SS540
|
SS55
|
≤ 0.30
|
-
|
1.60
|
0.040
|
0.040
|
|
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]
|
|||||||
SM400A
|
SM41A
|
≤
0.23
≤
0.25
|
-
-
|
≥
2.5 X C
≥
2.5 X C
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
|
SM400B
|
SM
41B
|
≤
0.20
≤
0.22
|
≤
0.35
≤
0.35
|
1.00~0.60
1.00~0.60
|
0.035
0.035
|
0.035
0.035
|
≤
50
>
200~50
|
SM400C
|
SMC
|
≤
0.18
|
≤
0.35
|
≤
1.4
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM490A
|
SM50A
|
≤
0.20
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
50
|
≤
0.22
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
> 200~50
|
||
SM490B
|
SM50B
|
≤
0.18
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
50
|
≤
0.22
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
>
200 ~50
|
||
SM490C
|
SM50C
|
≤
0.18
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM490YA
|
SM50YA
|
≤
0.20
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM490YB
|
SM50YB
|
≤
0.20
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM520B
|
SM53B
|
≤
0.20
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM520C
|
SM53C
|
≤
0.20
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
SM570(1)
|
SM58
|
≤
0.18
|
≤
0.55
|
≤
1.60
|
0.035
|
0.035
|
≤
100
|
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác
thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%,
từ 50 - 100mm ≤ 0.47%
|
3. Thành phần hóa học của
thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và cốt bê tông:
Mác thép
|
Phẩm cấp
|
C (%)
≤
|
Mn (%)
|
Si (%)
≤
|
p (%)
≤
|
S (%)
≤
|
V (%)
|
Nb (%)
|
Ti (%)
|
Al (%)(1)
≥
|
Nguyên tố khác
|
Q295
|
A
B
|
0.16
0.16
|
0.80
~ 1.50
0.80
~ 1.50
|
0.55
0.55
|
0.045
0.040
|
0.045
0.040
|
0.02
~ 0.15
0.02
~ 0.15
|
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
-
-
|
-
-
|
Q345
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.18
0.18
|
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02
~ 0.15
0.02
~ 0.15
0.02
~ 0.15
0.02
~ 0.15
0.02
~ 0.15
|
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
-
-
-
-
-
|
Q390
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
1.00
~ 1.60
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(2)
(2)
(2)
(2)
(2)
|
Q420
|
A
B
C
D
E
|
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
|
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
-
-
0.015
0.015
0.015
|
(3)
(3)
(3)
(3)
(3)
|
Q460
|
C
D
F
|
0.20
0.20
0.20
|
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
1.00
~ 1.70
|
0.55
0.55
0.55
|
0.035
0.030
0.025
|
0.035
0.030
0.025
|
.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
0.015
~ 0.060
|
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
0.02
~ 0.20
|
0.015
0.015
0.015
|
(4)
(4)
(4)
|
•
Hàm lượng Al ≥ 0.01%
•
Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%
•
Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%
•
Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%
|
4. Thành phần hóa học
thép tấm và băng cán nóng thông dụng:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%)
|
||||
C
|
SI
|
Mn
|
P
|
S
|
|
SPHC
|
≤
0.15
|
-
|
≤
0.60
|
≤
0.050
|
≤
0.050
|
SPHD
|
≤
0.10
|
-
|
≤
0.50
|
≤
0.040
|
≤
0.040
|
SPHE
|
≤
0.10
|
-
|
≤
0.50
|
≤
0.030
|
≤
0.035
|
SPHF
|
≤
0.10
|
-
|
≤
0.50
|
≤
0.025
|
≤
0.040
|
SPHT1
|
≤
0.10
|
≤
0.35
|
≤
0.50
|
≤
0.040
|
≤
0.040
|
SPHT2
|
≤
0.18
|
≤
0.35
|
≤
0.60
|
≤
0.040
|
≤
0.040
|
SPHT3
|
≤
0.25
|
≤
0.35
|
0.30
~ 0.90
|
≤
0.040
|
≤
0.040
|
SPHT4
|
≤
0.30
|
≤
0.35
|
0.30
~ 1.00
|
≤
0.040
|
≤
0.040
|
5. Thành phần hóa học
thép cho kết cấu và xây dựng - Nga:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
CT0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
~
0.040
|
CT1
kπ
|
~
0.09
|
~
0.04
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT1
πc
|
~
0.09
|
~
0.10
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT1
cπ
|
~
0.09
|
~
0.20
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT2
kπ
|
~
0.12
|
~
0.05
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT2
πc
|
~
0.12
|
~
0.10
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT2
cπ
|
~
0.12
|
~
0.20
|
~
0.50
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT3
kπ
|
~
0.18
|
~
0.05
|
~
0.60
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT3
πc
|
~
0.18
|
~
0.10
|
~
0.60
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT3
cπ
|
~
0.18
|
~
0.20
|
~
0.60
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT3
Гπc
|
~
0.18
|
~
0.12
|
~
1.00
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT3
Гcπ
|
~
0.18
|
~
0.22
|
~
1.00
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT4
kπ
|
~
0.23
|
~
0.05
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT4
πc
|
~
0.23
|
~
0.10
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT4
cπ
|
~
0.23
|
~
0.20
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT5
πc
|
~
0.33
|
~
0.10
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT5
cπ
|
~
0.33
|
~
0.25
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT5
Гπc
|
~
0.26
|
~
0.12
|
~
1.00
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT6
πc
|
~
0.44
|
~
0.10
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|
CT6
cπ
|
~
0.44
|
~
0.20
|
~
0.70
|
~
0.030
|
~
0.040
|