THEPTAM.NET binhdaitayduong@gmail.com Hotline: 0938 45 3689

THEPTAM.NET  binhdaitayduong@gmail.com  Hotline: 0938 45 3689
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN THĂM CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI ĐẠI TÂY DƯƠNG!

THÉP TẤM CHÓNG TRƯỢT

Thép tấm chóng trượt nhập khẩu
CÔNG TY TNHH ĐT TM ĐẠI TÂY DƯƠNG  
VPGD: 47/52/6 Đường Bùi Đình Túy – P24 – Q.Bình Thạnh – Tp HCM.
Kho hàng: Đường số 3, KCN Tân Tạo, TP HCM,Đại Tây Dương QL 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp HCM      
Điện thoại:(+84-8) 38 99 79 47
Số fax      :(+84-8) 38 99 79 48  
Mã số doanh nghiệp: 0306130599
Phòng kinh doanh:
Email:  nvkdthep@gmail.com
Mr Bình : 0938 45 3689
binhdaitayduong@gmail.com
www.theptam.net

Xuất xứ: nhập khẩu châu âu, Nga, Nhật, Mỹ và Trung Quốc.
Ứng dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
Độ dày: 3.0 mm – 8.0 mm

Độ rộng: 1250 mm – 1500 mm
Chiều dài: 3000 mm – 6000 mm ( Có 2 loại tấm – cuốn)
Mác thép thông dụng: SS400, Q235, CT3, A36… 
CÔNG TY TNHH ĐT TM ĐẠI TÂY DƯƠNG  


Xuất sứ
Tiêu chuẩn/Mác thép
Nga
GOST 3SP/PS 380-94:
Nhật
JIS G3101, G3106... SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125
SS400, SS490, SS540
SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
Trung Quốc
SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. Q345B, C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
Mỹ
A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, …
ASTM A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50
 thép tấm ASTM A283/285 hạng A / B / C / D
ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70
ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203
Châu âu (EN)
S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,.....
Công dụng
 Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi
Kích thước :
Độ dày(mm):
1.2mm,1.5mm, 2.0mm, 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm
Chiều rộng
 1219mm –> 3000mm
Trọng lượng:
 6000 - 12000 mm


TÍNH CHẤT CƠ LÝ

1. Cơ tính của thép kết cấu cacbon thông dụng:
MÁC THÉP
Mẫu kéo
Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
δs(MPa)
δ(%) theo nhóm (5)
Hướng dẫn mẫu kéo
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm
Nhóm
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đường kính qua tâm uốn d
Q195
(195)
(185)
-
-
-
-
315~390
33
32
-
-
-
-
Dọc
0
-
-
Ngang
0.5a
-
-
Q215A(2)
Q215B
215
205
195
185
175
165
355 ~410
31
30
29
28
27
26
Dọc
0.5a
1.5a
2a
Ngang
a
2a
2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
235
225
215
205
195
185
375 ~406
26
25
24
23
22
21
Dọc
a
2a
2.5a
Ngang
1.5a
2.5a
3a
Q255A(2)
Q255B
255
245
235
225
215
205
410 ~510
24
23
22
21
20
19
-
2a
3a
3.5a
Q275
275
265
255
245
235
225
490 ~610
20
19
18
17
16
15
-
3a
4a
4.5a
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Chiều dày hoặc
đướng kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
-------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Chiều dày hoặc
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
-----------------------------------------------------------------------------------------

2. Cơ tính thép kết cấu cacbon - Nhật:

Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
Độ bền kéo δb (MPa)
Độ giãn dài ≥
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
δ (%)
 16
> 16
> 40
SS330 (SS34)
205
195
175
430~330
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16 ~
~16
50
> 40
26
21
26
28
r = 0.5a
205
195
175
430~330
Thanh, góc ≤ 25
25
30
r = 0.5a
SS400 (SS41)
245
235
215
510~400
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16 ~
~16
50
> 40
21
17
21
23
r = 1.5a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
20
24
r = 1.5a
SS490 (SS50)
280
275
255
605~490
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
 16~
~16
50
> 40
19
15
19
21
r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21
r = 2.0a
SS540
(SS55)
400
390
-
540
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
 16~
~ 16
50
> 40
16
13
17
r = 2.0a
400
390
-
540
Thanh, góc ≤ 25
> 25
13
17
r = 2.0a
(1)   Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
3. Cơ tính kết cấu hàn
Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥
Độ bền kéo
Độ giãn dài ≥
Akv (0oC)/J
Chiều dày  (mm)
Chiều dày (mm)
Chiều dày (mm)
δ (%)
<16
16 ~ 40
40 ~ 75
75 ~ 100
100 ~ 160
160 ~ 200
<100
100 ~ 200
SM400A
SM400B
SM400C
245
235
215
215
205
195
400 ~ 510
400 ~ 510
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
23
18
22
24
-
≥ 27
-
-
≥ 47
SM 490A
SM 490B
SM 490C
325
315
295
295
228
275
490 ~ 610
490 ~ 610
<5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
22
17
21
23
≥ 27
-
-
≥ 47
SM490YA
SM490YB
365
355
335
325
-
-
490 ~ 610
-
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
-
≥ 27
SM520B
SM520C
365
355
335
325
-
-
520 - 640
-
< 5
5 ~ 16
16 ~ 50
> 40
19
15
19
21
≥ 27
≥ 47
SM 570
460
450
430
420
-
-
570 - 720
-
< 16
> 16
> 20
19
26
20
≥ 47
(-50C)
4. Cơ tính của thép hợp kim thấp độ bền cao ,thép bền khí quyển và thép cốt bê tông:
Mác thép
Phẩm cấp
Giới hạn chảy (MPa) ≥
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
Độ bền kéo
δb (MPa)
Độ giãn dài δ (%)
Chịu công va đập(1)
Uốn cong 108o (2)
≤ 16
> 16 ~ 35
35 ~ 50
50 ~ 100
oC
Akv/J ≥
≤ 16
> 16 ~ 100
Q295
A
B
295
295
275
275
255
255
235
235
390 ~ 570
390 ~ 570
23
23
-
+20
-
34
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
Q345
A
B
C
D
E
345
345
345
345
345
325
325
325
325
325
295
295
295
295
295
275
275
275
275
275
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
470 ~ 630
21
21
22
22
22
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q390
A
B
C
D
E
390
390
390
390
390
370
370
370
370
370
350
350
350
350
350
330
330
330
330
330
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
490 ~ 650
19
19
20
20
20
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
27
d = 2a
d =2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q420
A
B
C
D
E
420
420
420
420
420
400
400
400
400
400
380
380
380
380
380
360
360
360
360
360
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
520 ~ 680
18
18
19
19
19
-
+20
0
-20
-40
-
34
34
34
34
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
Q460
C
D
E
460
460
460
440
440
400
420
420
420
400
400
400
520 ~ 720
520 ~ 720
520 ~ 720
17
17
17
0
-20
-40
34
34
27
d = 2a
d = 2a
d = 2a
d = 3a
d = 3a
d = 3a
(1) Thử theo hướng dọc
(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

5. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cán nóng:
Mác thép
Độ giãn cốt thép
Uốn cong
Độ bền chảy (MPa)
Độ giãn dài (%)
Góc uốn
Độ dày < 3.2mm
Độ dày ≥ 3.2mm
1.2 ~ 1.6 mm
1.6 ~ 2.0 mm
2.0 ~ 2.5 mm
2.5 ~ 3.2 mm
3.2 ~ 4.0 mm
≥ 40
SPHC
270 min
27 min
29 min
29 min
297 min
31 min
31 min
180o
d = a
d = 0.5 a
SPHD
270 min
30 min
32 min
33 min
35 min
37 min
39 min
180o
SPHE
270 min
31 min
33 min
35 min
37 min
39 min
41 min
180o
SPHF
270 min
37 min
38 min
39 min
39 min
40 min
42 min
180o

6. Thành phần cơ tính thép tấm và băng cacbon cán nóng
Mác thép
Độ giãn cốt thép
Uốn cong
Độ bền chảy (MPa)
Độ giãn dài (%)
Góc uốn
Độ dày < 3mm
Độ dày 3
1.2 ~ 1.6mm
1.6 ~ 3.0mm
3 ~ 6.0mm
6 ~ 13mm
SPHT1
270 min
30 min
32 min
35 min
37 min
180o
d = a
d = 0.5 a
SPHT2
340 min
25 min
27 min
30 min
32 min
180o
d = a
d = 1.5 a
SPHT3
410 min
20 min
22 min
25 min
27 min
180o
d = 1.5 a
d = 2.0 a
SPHT4
490 min
15 min
18 min
20 min
22 min
180o
d = 1.5 a
d = 2.0 a

7. Thành phần cơ tính thép cho  kết cấu và xây dựng, cơ khí - Nga:
Mác thép
δb (MPa)
δb (Mπa) chia theo độ dày
δ (%) chia theo độ dày
Thử uốn 180o (chia theo độ dày) (1)
20mm
(20 ~ 40) mm
(40 ~ 100) mm
>  100mm
20mm
(20 ~ 40) mm
> 40mm
20mm
> 20mm
CT0
≥ 304
-
-
-
-
23
22
20
d = 2a
d = a
CT1 kπ
304 ~ 392
-
-
-
-
33
35
32
(d = 0)
d = a
CT1 πc
CT1 cπ
314 ~ 412
-
-
-
-
34
33
31
(d = 0)
d = a
CT2 kπ
324 ~ 412
216
206
196
186
33
32
30
(d = 0)
d = a
CT2 πc
CT2 cπ
333 ~ 431
226
216
206
196
32
31
29
(d = 0)
d = a
CT3 kπ
363 ~ 461
235
226
216
196
27
26
24
(d = 0)
d = a
CT3 πc
CT3 cπ
373 ~ 481
245
235
226
206
26
25
23
(d = 0)
d = a
CT3 Гπc
CT3 Гcπ
373 ~ 490
245
235
226
206
26
25
23
(d = 0)
d = a
CT4 kπ
402 ~ 510
255
245
235
226
25
24
22
(d = 0)
d = a
CT4 πc
CT4 cπ
412 ~ 530
265
255
245
235
24
23
21
(d = 0)
d = a
CT5 πc
CT5 cπ
490 ~ 628
284
275
265
255
20
19
17
d = 3a
d = a
CT5 Гπc
451 ~ 588
284
275
265
255
20
19
17
d = 3a
d = a
CT6 πc
CT6 cπ
≥ 588
314
304
294
294
15
14
12
-
d = a
•  Thử uốn nguội: a độ dày của mẫu; d: đường kính uốn. d = 0 – không đường kính uốn.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu cacbon thông dụng:
Mác thép
C (%)
Si (%) (2)
Mn (%)
P (%) ≤
S (%)
Cr (%)  ≤
Ni (%) ≤
Cu (%) ≤
Khử Oxy (1)
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
Q195
0.06 ~ 0.12
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215A
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215B
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235A(3)
0.14 ~ 0.22
≤ 0.30
0.30 ~ 0.65(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235B
0.12 ~ 0.20
≤ 0.30
0.30 ~ 0.70(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235C
≤ 0.18
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.040
0.040
0.30
0.30
0.30
Z
Q235D
≤ 0.17
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.035
0.035
0.30
0.30
0.30
TZ
Q255A
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q255D
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70(1)
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q275
0.28 ~ 0.38
≤ 0.35
0.50 ~ 0.80
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
Z
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

2. Thép kết cấu cacbon thông thường - Nhật:
Mác thép
Mác cũ
C (%)
Si (%)
Mn (%)
P (%)
S (%)
Điều kiện kèm theo
Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]
Kết cầu thép đệ dày, mm
≤ 50
> 200~50 
SS330
S34
-
-
-
0.050
0.050
SS400
S41
-
-
-
0.050
0.050
SS490
SS50
-
-
-
0.050
0.050
SS540
SS55
≤ 0.30
-
1.60
0.040
0.040
Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]
SM400A
SM41A
≤ 0.23
≤ 0.25
-
-
≥ 2.5 X C
≥ 2.5 X C
0.035
0.035
0.035
0.035
SM400B
SM 41B
≤ 0.20
≤ 0.22
≤ 0.35
≤ 0.35
 1.00~0.60
 1.00~0.60
0.035
0.035
0.035
0.035
≤ 50
> 200~50 
SM400C
SMC
≤ 0.18
≤ 0.35
≤ 1.4
0.035
0.035
≤ 100
SM490A
SM50A
≤ 0.20
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 50
≤ 0.22
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
>  200~50 
SM490B
SM50B
≤ 0.18
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 50
≤ 0.22
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
> 200 ~50 
SM490C
SM50C
≤ 0.18
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
SM490YA
SM50YA
≤ 0.20
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
SM490YB
SM50YB
≤ 0.20
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
SM520B
SM53B
≤ 0.20
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
SM520C
SM53C
≤ 0.20
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
SM570(1)
SM58
≤ 0.18
≤ 0.55
≤ 1.60
0.035
0.035
≤ 100
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày  50mm là  0.44%, từ 50 - 100mm ≤ 0.47%
3. Thành phần hóa học của thép hợp kim thấp độ bền cao, thép bền khí quyển và cốt bê tông:
Mác thép
Phẩm cấp
C (%)
Mn (%)
Si (%)
p (%)
S (%)
V (%)
Nb (%)
Ti (%)
Al (%)(1)
Nguyên tố khác
Q295
A
B
0.16
0.16
0.80 ~ 1.50
0.80 ~ 1.50
0.55
0.55
0.045
0.040
0.045
0.040
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
-
-
Q345
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.18
0.18
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.02 ~ 0.15
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
-
-
-
-
-
Q390
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
1.00 ~ 1.60
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
(2)
(2)
(2)
(2)
(2)
Q420
A
B
C
D
E
0.20
0.20
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.045
0.040
0.035
0.030
0.025
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
-
-
0.015
0.015
0.015
(3)
(3)
(3)
(3)
(3)
Q460
C
D
F
0.20
0.20
0.20
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
1.00 ~ 1.70
0.55
0.55
0.55
0.035
0.030
0.025
0.035
0.030
0.025
.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.015 ~ 0.060
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.02 ~ 0.20
0.015
0.015
0.015
(4)
(4)
(4)
•  Hàm lượng Al ≥ 0.01%
•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.03%, ω Ni ≤ 0.07%
•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.4%, ω Ni ≤ 0.7%
•  Hàm lượng nguyên tố dư khác w Cr ≤ 0.7%, ω Ni ≤ 0.7%

4. Thành phần hóa học thép tấm và băng cán nóng thông dụng:
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
C
SI
Mn
P
S
SPHC
≤ 0.15
-
≤ 0.60
≤ 0.050
≤ 0.050
SPHD
≤ 0.10
-
≤ 0.50
≤ 0.040
≤ 0.040
SPHE
≤ 0.10
-
≤ 0.50
≤ 0.030
≤ 0.035
SPHF
≤ 0.10
-
≤ 0.50
≤ 0.025
≤ 0.040
SPHT1
≤ 0.10
≤ 0.35
≤ 0.50
≤ 0.040
≤ 0.040
SPHT2
≤ 0.18
≤ 0.35
≤ 0.60
≤ 0.040
≤ 0.040
SPHT3
≤ 0.25
≤ 0.35
0.30 ~ 0.90
≤ 0.040
≤ 0.040
SPHT4
≤ 0.30
≤ 0.35
0.30 ~ 1.00
≤ 0.040
≤ 0.040

5. Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng  - Nga:
Mác thép
C (%)
Si (%)
Mn (%)
P (%)  ≤
S (%) ≤
CT0
-
-
-
-
~ 0.040
CT1 kπ
~ 0.09
~ 0.04
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT1 πc
~ 0.09
~ 0.10
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT1 cπ
~ 0.09
~ 0.20
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT2 kπ
~ 0.12
~ 0.05
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT2 πc
~ 0.12
~ 0.10
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT2 cπ
~ 0.12
~ 0.20
~ 0.50
~ 0.030
~ 0.040
CT3 kπ
~ 0.18
~ 0.05
~ 0.60
~ 0.030
~ 0.040
CT3 πc
~ 0.18
~ 0.10
~ 0.60
~ 0.030
~ 0.040
CT3 cπ
~ 0.18
~ 0.20
~ 0.60
~ 0.030
~ 0.040
CT3 Гπc
~ 0.18
~ 0.12
~ 1.00
~ 0.030
~ 0.040
CT3 Гcπ
~ 0.18
~ 0.22
~ 1.00
~ 0.030
~ 0.040
CT4 kπ
~ 0.23
~ 0.05
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT4 πc
~ 0.23
~ 0.10
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT4 cπ
~ 0.23
~ 0.20
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT5 πc
~ 0.33
~ 0.10
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT5 cπ
~ 0.33
~ 0.25
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT5 Гπc
~ 0.26
~ 0.12
~ 1.00
~ 0.030
~ 0.040
CT6 πc
~ 0.44
~ 0.10
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040
CT6 cπ
~ 0.44
~ 0.20
~ 0.70
~ 0.030
~ 0.040


SẢN PHẨM XEM NHIỀU

SẢN PHẨM TIÊU BIỂU